Bảng tiêu chuẩn ống SCH10, SCH20, SCH40, SCH80

Tiêu chuẩn ống thép SCH là gì? Bảng tiêu chuẩn ống SCH10, SCH20, SCH40, SCH80?  Tất cả sẽ được chúng tôi giải đáp chi tiết qua bài viết dưới đây, cùng tìm hiểu nhé!

Tiêu chuẩn ống thép SCH là gì?

Tiêu chuẩn ống thép SCH là gì?
Tiêu chuẩn ống thép SCH là gì?

Tiêu chuẩn ống thép SCH (Schedule) là hệ thống ký hiệu dùng để chỉ độ dày của thành ống thép đi kèm với  kích thước ống danh định. Với các độ dày của thành ống cụ thể là: SCH5, 5S, 10, 10S, 20, 30, 40, 50, 60, 80, 80S, 100, 120, 140, 160, STD, XS, XXS. Trong đó, các con số 5; 10; 20; 30; 40… sau SCH là những con số mang tính danh nghĩa và đại diện cho độ dày thành ống

Vai trò của tiêu chuẩn ống thép SCH ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu áp lực của ống trong các hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí. Độ dày của thành ống càng lớn thì ống càng chịu được áp suất cao. Các tiêu chuẩn SCH được thiết kế nhằm giúp việc lựa chọn và sản xuất các loại ống thép phù hợp với nhu cầu thực tiễn và môi trường hoạt động.

Ngoài ra, dựa vào bảng tiêu chuẩn SCH cũng giúp tiêu chuẩn hóa việc lắp đặt, đảm bảo sự kết nối chặt chẽ giữa các ống và hệ thống phụ trợ khác, đảm bảo an toàn và hiệu suất cao trong các hệ thống dẫn chất lỏng hoặc khí.

Ưu và nhược điểm của tiêu chuẩn ống thép SCH

Ưu điểm

  • Độ bền cao nhờ độ dày thành ống, đặc biệt đối với các loại SCH40, SCH80, và SCH160. Theo đó, giúp ống chịu được áp suất lớn, kéo dài tuổi thọ trong các môi trường làm việc khắc nghiệt như nhà máy hóa chất, hệ thống năng lượng, và dầu khí.
  • Khả năng chịu áp lực tốt, nhất là trong hệ thống dẫn khí và chất lỏng áp suất cao.
  • Độ ổn định trong nhiều điều kiện làm việc: chống ăn mòn và chịu được tác động của nhiệt độ cao, đảm bảo tính ổn định .
  • Đa dạng về kích thước và ứng dụng với nhiều loại với độ dày khác nhau từ SCH10 đến SCH160, giúp người sử dụng dễ dàng lựa chọn loại ống phù hợp với nhu cầu kỹ thuật và ngân sách của dự án.

Nhược điểm

  • Chi phí cao đối với các loại SCH có độ dày lớn vì sử dụng nguyên vật liệu nhiều hơn. 
  • Khối lượng nặng, khó gia công, lắp đặt với các ống thép dày.
  • Yêu cầu bảo dưỡng định kỳ.

Các loại tiêu chuẩn ống thép SCH

Các loại tiêu chuẩn ống SCH10, SCH20, SCH40, SCH80
Các loại tiêu chuẩn ống SCH10, SCH20, SCH40, SCH80

Dưới đây là một số tiêu chuẩn ống thép SCH thông dụng, được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực hiện nay:

  • Tiêu chuẩn SCH10

Ống thép SCH10 có độ dày mỏng, thường được sử dụng trong các hệ thống dẫn nước, hệ thống van công nghiệp. Đặc biệt lý tưởng cho các hệ thống nước sinh hoạt, hệ thống làm mát, hoặc hệ thống xử lý nước thải vì nó vừa đảm bảo tính ổn định mà vẫn tối ưu chi phí lắp đặt.

  • Tiêu chuẩn SCH20

Tiêu chuẩn SCH20 là loại có độ dày thành nhỏ hơn so với SCH40 và SCH80, nhưng lớn hơn SCH10. Theo đó, thường được sử dụng trong các hệ thống chịu áp suất thấp đến trung bình, đặc biệt là trong các ứng dụng dân dụng và công nghiệp nhẹ. Không phù hợp với hệ thống cần chịu áp lực cao hoặc các môi trường khắc nghiệt như các nhà máy hóa chất hay nhà máy nhiệt điện.

  • Tiêu chuẩn SCH40

SCH40 là loại tiêu chuẩn phổ biến nhất và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Với khả năng chịu áp lực vừa phải, ống thép SCH40 được sử dụng nhiều trong hệ thống dẫn dầu, hệ thống khí nén và nước cấp. Đặc biệt, trong các ngành công nghiệp xây dựng, cơ khí nhờ tính ổn định và dễ lắp đặt với chi phí vừa phải so với các loại ống có độ dày lớn hơn.

  • Tiêu chuẩn SCH80

Tiêu chuẩn ống thép đúc SCH80 với độ dày lớn hơn tiêu chuẩn SCH40, được thiết kế cho các hệ thống chịu áp lực cao. Cụ thể được sử dụng trong các nhà máy hóa chất, nhà máy lọc dầu, và các hệ thống dẫn khí trong các môi trường công nghiệp nặng. Nhờ khả năng chịu được nhiệt độ cao và các tác động cơ học mạnh, ống SCH80 phù hợp cho các ứng dụng như lò hơi, hệ thống dẫn hơi nước, và năng lượng.

Bảng tiêu chuẩn ống SCH10, SCH20, SCH40, SCH80

Dưới đây là bảng tổng hợp độ dày của các loại ống thép theo tiêu chuẩn SCH. Ví dụ, dựa vào bảng tiêu chuẩn ống sch40 sẽ biết được từng kích cỡ theo tiêu chuẩn sch40 dày bao nhiêu? Cụ thể, ống thép DN6 có đường kính ngoài 10.29mm, độ dày thành ống theo tiêu chuẩn SCH40 là 1.727mm.

Bảng tiêu chuẩn ống thép SCH 1/8” – 31/2” (DN6 – DN90)

Inch DN ĐK ngoài (mm) Độ dày thành ống (mm
SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS
1/8 6 10,29 0,889 1,245 1,448 1,727 2,413
1/4 8 13,72 1,245 1,651 1,854 2,235 3,023
3/8 10 17,15 1,245 1,651 1,854 2,311 3,200
1/2 15 21,34 1,651 2,108 2,769 3,734 7,468
3/4 20 26,67 1,651 2,108 2,870 3,912 7,823
1 25 33,40 1,651 2,769 3,378 4,547 9,093
11/4 32 42,16 1,651 2,769 2,972 3,556 4,851 9,703
11/2 40 48,26 1,651 2,769 3,175 3,683 5,080 10,160
2 50 60,33 1,651 2,769 3,175 3,912 5,537 6,350 11,074
21/2 65 73,03 2,108 3,048 4,775 5,156 7,010 7,620 14,021
3 80 88,90 2,108 3,048 4,775 5,486 7,620 8,890 15,240
31/2 90 101,60 2,108 3,048 4,775 5,740 8.077 16,154

Bảng tiêu chuẩn ống thép SCH 4’’ đến 8’’ ( từ DN110 – DN200)

Inch DN (mm) ĐK ngoài (mm) Độ dày thành ống
SCH5 SCH10 SCH20 SCH30 SCH 40 S TD SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH120 SCH140 SCH160
4 100 114,30 2,108 3,048 4,775 6,020 7,137 8,560 11,100 13,487
41/2 115 127,00 6,274 9,017
5 125 141,30 2,769 3,404 6,553 9,525 12,70 15,875
6 150 168,28 2,769 3,404 7,112 10,973 14,275 18,263
8 200 219,08 2,769 3,759 6,350 7,036 8,179 10,312 12,700 15,062 18,237 20,625 23,012

Bảng tiêu chuẩn ống thép SCH 10’’ đến 24’’ (từ DN250 – DN600)

Inch DN (mm) ĐK ngoài (mm) Độ dày thành ống (mm)
SCH5s SCH5 SCH10s SCH10 SCH20 SCH30
10 250 273,05 3,404 3,404 4,191 4,191 6,350 7,798
12 300 323,85 3,962 4,191 4,572 4,572 6,350 8,382
14 350 355,60 3,962 3,962 4,775 6,350 7,925 9,525
16 400 406,40 4,191 4,191 4,775 6,350 7,925 9,525
18 450 457,20 4,191 4,191 4,775 6,350 7,925 11,100
20 500 508,00 4,775 4,775 5,537 6,350 7,925 12,700
24 600 609,60 5,537 5,537 6,350 6,350 7,925 14,275

Ứng dụng thực tiễn của tiêu chuẩn ống thép SCH

Ứng dụng thực tiễn của tiêu chuẩn ống thép SCH
Ứng dụng thực tiễn của tiêu chuẩn ống thép SCH

Một số ứng dụng thực tế không thể bỏ qua của tiêu chuẩn ống thép SCH chúng tôi đã tổng hợp:

  • Trong các hệ thống dẫn nước và hệ thống thông gió có áp suất thấp.
  • Trong hệ thống nước sinh hoạt, hệ thống làm mát, hoặc hệ thống xử lý nước thải.
  • Trong các nhà máy hóa chất, nhà máy lọc dầu, và các hệ thống dẫn khí trong các môi trường công nghiệp nặng. 
  • Trong các môi trường khắc nghiệt như nhà máy nhiệt điện, nhà máy lọc dầu, và các hệ thống xử lý khí và hóa chất đòi hỏi khả năng chịu áp lực cực kỳ cao. 

Hy vọng bài viết trên đây của chúng tôi sẽ giúp quý khách hàng có thêm nhiều kiến thức hữu ích về tiêu chuẩn ống thép SCH. Từ đó, áp dụng vào thực tế một cách hiệu quả nhất khi có nhu cầu.

>>> Xem thêm: Thông số cơ bản về tiêu chuẩn mặt bích JIS10K

zalo-icon
facebook-wonil
facebook-icon
chi-duong
phone-icon
zalo-icon
facebook-icon
chi-duong
phone-icon